Bộ lưu điện Ups 800kva online borri hàng Ý
Model: B9600FXS 800kva
·
Tính năng và lời ích Ups 800kva điện áp 3 pha
-
Hiệu suất chuyển đổi kép cao và chế độ
on-line thông minh giảm chi phí vận hành và ảnh hưởng môi trường
-
Sử dụng bộ Inverter- biến áp DC-AC bảo
vệ phù hợp mọi loại tải công nghiệp.
-
Kết nối/ngắt kết nối nóng các thành phần song song, dễ dàng
thay đổi kích thước hệ thống.
-
Công nghệ IGBT và điện tử PFC đảm bảo đầu
vào 0,99PF và THDi<3% cho khả năng tương thích tối
đa nguồn đầu vào .
-
Quản lý chính xác ắc quy, kiểm soát
dòng/áp và các thông số kỹ thuật để tự động/bằng tay kiểm tra ắc quy đảm bảo
duy trì hoạt động ắc quy tối đa .
-
Bộ sạc ắc quy công suất cao(DCM), tự duy trì dài và giảm thời
gian sạc đầy.
-
Quản lý song song thông minh trong việc chia sẻ tải hoặc đồng bộ hóa tải hai UPS và đồng bộ hóa tải của hai hệ thống song song để bảo vệ tối ưu.
-
Sử dụng 2 vi điều khiển DSP plus cho hiệu
suất và độ tin cậy cao nhất .
-
CAN-bus kiểm soát dựa trên phân phối song song đảm bảo tải trọng cao chia sẻ hính xác và không có điểm nghẽn
trong hệ thống song song giữa Ups 800kva
G7
-
Các kết nối ngoài cho việc giám sát từ
xa các hoạt động của thiết bị .
-
Đầy đủ các tiêu chuẩn quốc tế đảm bảo
chất lượng sản phẩm tối đa.
·
Lựa chọn chính:
-
Biến áp cách ly bypass.
-
Biến áp/biến áp tự
ngẫu .
-
Bù điện áp ắc quy
theo nhiệt độ .
-
Hộp bypass bảo trì gắn ngoài
-
Hộp cầu chì ắc quy gắn ngoài.
-
Tủ ắc quy mở rộng
cho thời gian lưu điện lâu hơn.
-
Bộ kết nối song song cho việc chia sẻ
tải.
-
Đồng
bộ tải (haiUPS hoặc 2 hệ thống UPS
song song).
-
Sử dụng cáp tốt nhất.
·
Tùy chọn bổ sung
-
Bảo vệ phản hồi
·
Thông số kỹ
thuật UPS 800KVA ONLINE
Thông số kỹ thuật B9600FXS 800KVA – Ups Borri
|
|
Công suất (kVA)
|
800 (kVA)
|
Công suất danh định
(kW)
|
720 (kW)
|
Cấu hình acquy
|
Ac quy trong hoặc
ngoài, 300÷312, VRLA (lựa chọn khác
|
Đầu vào: Ups800kva
|
|
Kiểu kết nối
|
4 dây (đầu vào
Bypass riêng biệt theo yêu cầu)
|
Điện áp danh định
|
380/400/415 Vac
3-pha cùng trung tính
|
Dải điện áp
|
-20%, +15%
|
Tần số
|
50/60 Hz (45÷65 Hz)
|
Hệ số công suất
|
0.99
|
Độ lệch sóng hài
(THDi)
|
<3%
|
Đầu ra: Ups800kva
|
|
Kiểu kết nối
|
4 dây
|
Điện áp danh định
|
380/400/415 Vac
3-pha cùng trung tính
|
Tần số
|
50/60 Hz
|
Sai lệch chuẩn điện
áp
|
±1% static, ±5%
dynamic for 100% step load, thời gian phục hổi <10ms
|
Hệ số công suất
|
Lên tới 0.9 và càng
tăng lên khi giảm tải
|
Khả năng chịu tải
|
Inverter: 101÷125%
trong 10 phút, 126 ÷ 150% trong 30s, 151 ÷ 199% trong 10s
Bypass: 150% liên tục,
1000% trong 1 chu kỳ
|
Hiệu suất (AC/AC)
|
98%
|
Kết nối và chức
năng mở rộng của Ups 800kva
|
|
Bảng điều khiển trước
|
Màn hình hiển thị:
LED, LCD, nút bấm
|
Kết nối ngoài
|
Kết nối RS232 và
USB;
Tùy chọn: đầu vào
khối thiết bị đầu cuối (nút tắt
khẩn cấp
ngoài,chuyển mạch ắc quy aux. cont.
chuyển mạch bypass
bảo trì aux. cont., chế độ
động cơ diesel
aux.cont.); bộ chuyển đổi SNMP(Ethernet),Giao diện web(Ethernet), ModBus-TCP/IP(Ethernet); ModBus-RTU(RS485);ModBus- bộ chuyển đổi RTUsangPROFIBUSDP; tiếp điểm rơ le
|
Tùy chọn chức năng
mở rộng
|
Biến áp cách ly; biến áp/biến áp tự ngẫu; Bypass bảo trì; tủ ắc quy tùy
chỉnh; hộp cầu chì ắc quy gắn tường; cảm biến nhiệt độ ắc quy; bộ kết nối
song song để chia sẻ và đồng bộ tải
|
Hệ thống
|
|
Mức độ bảo vệ
|
IP20
|
Màu sắc
|
RAL 7016
|
Bố trí lắp đặt
|
Cách tường 10cm, cạnh
bên cho phép lắp đặt
|
Khả năng tiếp cận
|
Phía trước, khu vực
cáp vào
|